Đặc điểm của Carbon SiC

Giới thiệu về Đặc điểm của nguyên liệu Carbon SiC

Với độ cứng cao( chỉ thấp hơn kim cương và Cacbon và Bo) và chịu mòn, Cabon Silic được sử dụng cho các sản phẩm mà chịu ma sát cao trên bề mặt( như là miếng đệm kín đầu trục)
Nhờ hệ số Young cao và hệ sớ giãn nỡ nhiệt thấp, Cabon Silic được sử dụng để sản xuất những bộ phận mà yêu cầu độ chính xác cao(như là thiết bị quang học/mạch)
Bề mặt đối xứng có thể được gia công bởi vì Cabon Silic được nung bằng một cấu trúc vô cùng tinh vi.
Đặc điểm nổi bật khác là tính chất hóa học ổn định.Nó có thể chịu được nhiệt độ cao trên 1 4000 C và có thể chịu được sốc nhiệt.
Asuzac có thể gia công tốt những sản phẩm lớn,mỏng hoặc dày như là tay quay bằng SiC, sản phẩm chịu lửa khó chảy bằng SiC,…

Cabon Silic được sử dụng trong các trường hợp sau:
SiC thường được sử dụng trong các bộ phận bên trong của khoang máy, tay xử lý trong ngành bán dẫn, thiết bị tinh thể lỏng, làm khay đế trong mạch của thiết bị
Phát huy tính năng của SiC
iC có thể chịu nhiệt độ cao ( trên 1 4000C),tác dụng hóa học (kháng plasma) và chịu mòn, chịu nhiệt cao,bền và cấu trúc tinh vi.
Asuzac đề xuất phương pháp sử dụng giống như vậy đối với những ứng dụng khác:
Bằng cách sử dụng nguyên liệu SiC, chúng ta có thể gia công được những sản phẩm mỏng với khả năng chịu nhiệt tốt để làm những cái khay đế
Chúng tôi cũng sử dụng những tấm SiC mỏng để làm đồ gá trong lò nung.

Cabon Silic lớn (SiC)

Asuzac không chỉ nổi bật về những sản phẩm những sản phẩm nhôm oxit kích thước lớn mà còn những sản phẩm bằng SiC kích thước lớn,kích thước hình dưới là φ550×φ500×80h.
Nếu bạn có những câu hỏi về sản phẩm nhôm oxit hoặc SiC kích thước lớn,hãy liên lạc với chúng tôi.

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Tính chất vật lý của SiC 
  SiC-99.9
Thành phần 99.9
Màu sắc - Black
Khối lượng riêng g/cm3 3.19
Tính chất cơ học Độ bên uốn MPa 450
Múc độ lão hoá GPa 446
Độ cứng GPa
28.0
Hệ số nhiễm độc 0.17
Độ giòn
Độ bên (do SVENB)
MPa m1/2 2~3
Tính chất nhiệt Hệ số giãn nở nhiệt x10-6Normal temp ~800℃ 4.1
Dẫn nhiệt W/(m・K)
140
Nhiệt dung J/(kg・K) 0.57×103
Tính dẫn Hằng số điện môi [1MHz]
Hệ số hao tán tanδ x10-4[1MHz]
Điện trở suất thể tích Ω・cm 5×108
Điện áp chịu được kV/mm
Ánh sáng Hệ số phản xạ %(Bước sóng 240~2600mm, bề mặt ~ Ra.08)
17~31

Đặc điểm/ ứng dụng
  Cách điện tốt
chịu mòn cao
So sánh nguyên liệu SiC của Asuzac với các công ty khác
Nhà sản xuất   Asuzac Company A Company B Company C
Nguyên liệu   SiC-99.9      
Phương pháp sản xuất   Nung ở áp lực bình thường Áp lực nóng CVD Si-SiC
khối lượng riêng g・cm3 3.15 3.15 3.21 3.05
Độ cứng   28 22 26
Độ bên uốn  Mpa 410 600 590 220
Độ đàn hồi Gpa 430 390 450 280
Độ giòn Mpa/cm^0.5 2.5 4.4
Hệ số giãn nở nhiệt E-6/K 4.1 4.3 4 4.8
Tính dẫn nhiệt W/m・K 170 230 250 225
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây